×
9 cách phát âm chữ A trong Tiếng Anh - Ví dụ & Bài tập vận dụng
  1. Chữ A được phát âm là /æ/
  2. Chữ A được phát âm là /eɪ/ khi nó đứng trước ce, ke, me, pe, te, se, ve, ze.
  3. Chữ A được đọc là /ɑː/ khi nó đứng trước r và tạo thành tổ hợp /a:r/
  4. Chữ A được phát âm là /ɔː/ khi sau nó là l, ll, lk và đứng trước u, w.
May 6, 2016 · 9 cách phát âm chữ A trong tiếng Anh · 1. ball /bɔːl/ (n) quả bóng · 2. call /kɔːl/ (v) gọi điện · 3. chalk /tʃɔːk/ (n) viên phấn · 4. fall / ...
Rating (13)
Cách phát âm chữ a trong tiếng Anh được đọc là /eɪ/ khi đứng trước be, ce, ke, me, pe, te, se, ze, y và i. Lưu ý khi đọc, giữ đầu lưỡi ở vị trí giữa miệng, đầu ...
People also ask
2.1. Phân loại âm trong bảng chữ cái · Nguyên âm (5 chữ cái): A, E, I, O, U · Phụ âm (21 chữ cái): B, C, D, F, G, H, J, K, l, M, N, P, Q, R, S, T, V, W, X, Y, Z.
Jan 7, 2009 · Comment ... Nghĩa chính thức của ký tự @ là at, (ở, tại...) nên được đọc là "at". Khi ở trọng âm đọc là [at] và khi không trọng âm đọc là [ət].
Phát âm bằng cách đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang hai bên. Lưỡi nâng lên và hơi đẩy dần về trước. Âm dài hơi, ví dụ: nice /naɪs/, ...